Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng

(Collected book of  Commonly used Buddhism Terms)

 

Jan - 2002
 by Minh Thông, MSc.

Mục lục

1-Giới thiệu   2-Cảm tạ   3-Cách phát âm   4-Chữ viết tắt    5-Tài liệu tham khảo

 
Về trang đầu

 

Những chữ viết tắt có sử dụng trong Tự điển này:

DN = Digha Nikaya: Trường bộ kinh

MN = Majjhima Nikaya: Trung bộ kinh

SN = Samyutta Nikaya: Tương ưng bộ kinh

AN = Anguttara Nikaya: Tăng chi bộ

KN = Khuddakapatha Nikaya: Tiểu bộ kinh

SN = Sutta Nipata: Kinh tập

(P) = tiếng Pāli (Pāḷi )

(S) = tiếng Phạn (Sanskrit)

(C) = phiên âm chữ Tàu (Chinese)

(J) = phiên âm chữ Nhật (Japanese)

(T) = phiên âm chữ Tây tạng (Tibetan)

(K) = phiên âm chữ Đại hàn (Korea)

Minh Thông
Xuân 2002


Về trang đầu                                           Top