Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Collected book of Commonly used Buddhism Terms) 1-
2002
| ||||||||||||||
Về trang đầu
|
||||||||||||||
O
Oai Âm Vương Phật Bhichmagardjita-gochas-vararadja (S) ● Tên một vị Phật hay Như Lai. Oai Âm Vương Phật Bhisma-gardjita-gochasvaradja Buddha (S), Bhisma-garjitasvara-rāja (S) ● Đức Phật thời quá khứ kỳ kiếp của Ngài tên là Ly suy, cõi của Ngài là Đại thành. Oai đức Tedjas (S) ● Oai thế và đức hạnh. Oai lực của chú Aciṇtya-shakti (P), Devine force in mantra, Aciṇtya-Sakti (S). Oai nghi Irya-patha (S), Bodily postures, Caturi-riyāpatha (P). Oai như vương Kumbhīraba (S) ● Kim Tỳ La Đá Ca Tỳ La, Kim Tỳ La Đà ● Vị thần thân hình sắc trắng hồng, tay trái cầm bửu cung, tay mặt cầm bửu tiển. Oai Quang thiên ● Xem Ma dị chi Bồ tát. Oai Thần Satagiri (S) ● Sa đa kỳ lý ● Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm. Oán gia Satru (S) ● Người kết oán với ta. Oán tắng hội khổ Apriyasamparayoyga (P) ● Kẻ thù thường hay gặp. Một trong bát khổ. Oánh Sơn Thiệu Cẩn Keizan Jōkin (J) ● Tên một vị sư. Ô bà tam bát na ● Xem Cụ túc giới. Ô Cựu Wu Jiu (C), UkyŪ (J), Wu-chiu (C), Wu Jiu (C), Ukyu (J) ● (Thế kỷ 13-14) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất. Ô khu sa ma ● Xem Uế tích Minh vương. Ô khu sắt ma ● Xem Uế tích Minh vương. Ô Ma quỷ Unmada (S) ● Tên một loài quỷ say. Ô Ma Tử Phạt Thệ Umasvati (S) ● Một trong những vị Luận sư của Kỳ Na giáo. Ô nhiễm ● Xem Lậu. Ô Phàm Già Uvanga (S) ● 1 trong 6 thể loại kinh điển của Kỳ Na giáo. Ô Sa Tư ● Xem Ô sá. Ô sá Usas (S) ● Thái Bạch tinh, Ô Sa Tư ● Nữ thần buổi sáng cũng là vị nữ thần đẹp nhất. Ô sô quân trà ● Xem Uế tích kim cang. Ô sô sáp ma ● Xem Uế tích Minh vương. Ô sô sát ma Minh vương ● Xem Uế tích kim cương Bồ tát. Ôm Om (S), Aum, Um ● án. Ốc Xá Giả Gah-karakam (C). Ồn ào Kalakala (S), Confused noise. Ở trên trời Gaganastha (S), Situated in the sky. Ở trong núi Girikshit (S), Living in the mountain.
|
||||||||||||||
|