Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Collected book of Commonly used Buddhism Terms) 1-
2002
| ||||||||||||||
Về trang đầu
|
||||||||||||||
R
Ra đát nẵng mô nại ra hạ đát đa ● Xem Bảo ấn thủ Bồ tát. Ra hầu la ● Xem La hầu la. Rakkhita Rakkhita (P) ● Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili. Ramakrishna Ramakriṣna ● (1936-1886) Shri Ramakrishna, nhà lãnh đạo tinh thần người Bengal được rất nhiều người Ấn độ giáo tôn thờ. Ramanamaharshi Ramanamahārshi ● (1879-1950) Shri Ramanamaharshi, một trong những nhà lãnh đạo tinh thần vĩ đại của Ấn độ ngày nay. Ngày sanh ngày 29-12-1879 ở Tiruchuli, Tamil Nadu (miền nam Ấn độ). Ramanuja Ramanuja ● (Vào khoảng 1055-1137) Một vị thánh và cũng là một triết gia miền nam Ấn độ, tác giả của nhiều tác phẩm nổi tiếngnhư: Shribhashya, Bhagavad Gita, Vedantasara, Vedartha-Samgraha, Vedantadipa,... Rangjung Dorje Rangjung Dorje (S), 1284-1339 C.E.. Rangton phái Rangton School. rồng ● Xem long. Rơm Pala (S), Straw. Rừng chư Thiên Devavana (P). Rừng Hạnh phúc Subhaga (P) ● Tên một bộ kinh. Rừng sa la song thụ Sālavana (S) ● Sa la lâm, rừng cây sala ● Rừng cây sa la nơi Phật nhập diệt. Rượu nếp Chang (S).
|
||||||||||||||
|